Có 2 kết quả:

愤怒 phẫn nộ憤怒 phẫn nộ

1/2

phẫn nộ

giản thể

Từ điển phổ thông

phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu

phẫn nộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. Nổi giận, phát nộ. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Quân sĩ giai phẫn nộ, đại hô viết: Đô chiêu thảo sử hà bất dụng binh, lệnh sĩ tuất đồ tử?” 軍士皆憤怒, 大呼曰: 都招討使何不用兵, 令士卒徒死? (Hậu Tấn Tề Vương Khai Vận nhị niên 後晉齊王開運二年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận. Giận dữ.